DAO PHAY NGÓN

Dao phay ngón hợp kim cứng và thép gió

Dao phay ngón hợp kim cứng và thép gió
Dao phay ngón hợp kim cứng và thép gió

A. DAO PHAY NGÓN HỢP KIM

Mã sản phẩm/Đặc điểm

Loại dao

Phạm vi đường kính cắt

(mm)

Dung sai đường kính cắt

(mm)

Ứng dụng gia công

Dao phay : AFH

Lớp phủ: TIA70

Số flutes cắt: 2/3/4/6/8

End mill

0,1 đến 20 

0/-0,012

Gia công thép sau nhiệt luyện đến 70Hrc

Tốc độ cắt: Dòng này ứng dụng gia công tinh cho thép sau nhiệt luyện rất tốt.

Tốc độ cắt cao, độ bóng bề mặt cũng như độ chính xác sản phẩm cao.

End mill R

D=0,5 đến 20 

Rdao: 0,1/0,3/0,5/1/1,5/2

0/-0.01/-0.015

Ball mill

D=0,1 đến 20 (R=0,05 đến 10)

0/-0.005/0.01

Dao phay : AFG

Lớp phủ: TIALN

Số Flutes cắt: 2/3/4/6/8

End mill

D=2 đến 25 mm

0/-0,03

Gia công thép sau nhiệt luyện đạt

60Hrc

Tốc độ cắt: Dòng này thấp hơn dòng AFH nhưng chi phí đầu từ tốt hơn cho gia công vật liệu dưới 60Hrc cho thép sau nhiệt luyện với loại dao cầu, và dưới 50 Hrc cho dao Endmill (có Rdao hoặc không có Rdao).

- Áp dụng gia công Thôn, bán tinh, và tinh tùy thuộc vào các mã sản phẩm trong dòng này.

End mill R

D=3 đến 20

Rdao =0,3/0,5/1/1.5/2

0/-0,03

Ball mill

D=0,4 đến 25 (R=0,2 đến 12,5)

0/-0,03

Dao phay : AFD

Lớp phủ: Diamond (kim cương nhân tạo). Là dong cao cấp với thiết kế dao độ chính xác cao, khử hiện tượng lẹo dao, từ tính của sản phẩm... áp dụng cho gia công các sản phẩm cao cấp: Như khuôn nhôm, bản nhôm trong nghành điện tử hay các sản phẩm lớn như động cơ Ô tô, xe máy...

End mill

0,2 đến 20

0/-0,02

Ứng dụng: Gia công sản phẩm nhôm, hợp kim nhôm, đồng, và vật liệu phi kim loại

Tốc độ cắt: Áp dụng tốc độ trục chính lớn lên tới 40000 vòng./phút

Feed rated: 25000 mm/phút

End mill R

0,2 đến 20

Rdao (0,1/0,15/0,2/0,3/0,5)

0/-0,02

Ball mill

0,2 đến 20

R(0,1 đến 10 )

0/-0,02

Dao phay : AFA

Lớp phủ: TICN

Góc xoắn: Với thiết kế đặc biệt về góc xoắn và lớp phủ TiCN 

End mill

1 đến 20

0/-0,03

Ứng dụng:

Gia công nhôm, đồng, vật liệu phi kim loại 

Dòng AFA chất lượng gia công tốt đảm bảo độ bóng bề mặt sản phẩm và độ chính xác cao với chi phí đầu tư dụng cụ thấp hơn so với các sản phẩm dao trên thị trường khi sản phẩm của Quý khách hàng gia công hàng loạt

- Dòng dao này có cả gia công thô, tinh, bán tinh tùy vào các mã sản phẩm khác nhau.

End mill R

4 đến 20

Rdao (0,3/0,5/0,8/1,0/1,3/1,6)

0/-0,03

Ball mill

2 đến 20

R(1 đến 10)

0/-0,03

Dao phay : AFJ

Lớp phủ: TIALN

Góc dao: Được thiết kế đặc biệt  nên dòng này ứng dụng gia công tốt cho thép dẽo và tránh hiện tượng lẹo dao, tăng tuổi thọ dao và đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật của chi tiết gia công như ( độ chính xác, độ bóng bề mặt...)

End mill

6 đến 25

0/-0,03

Ứng dụng: Chuyên gia công INOX (Thép dẽo); Sus 201/Sus 304/Sus 304L/ Sus 316/Sus 316L hay hợp kim Niken

Dao phay thô

4 đến 25 

0/h10

Dao phay : AF

Lớp phủ: TiAlN

 

End mill

0,4 đến 20

0/-0,03

Ứng dụng:

Gia công thép, gang ở độ cứng dưới 40 Hrc ( đối với End mill hoặc End mill R)

Với dao câu gia công đạt tới 50Hrc

Dòng dao nay có phay thô, bán tinh và tinh khác nhau.

End mill R

2 đến 12

0/-0,03

Ball mill

0,4 đến 20

0/-0,03

Dao phay : AFR

Lớp phủ: AlCrN

Là loại lớp phủ hợp kim thành phần Al/Cr/N đảm bảo độ cứng bề mặt lưỡi cắt và độ bền dẽo, dai của lưỡi cắt.

Góc dao được thiết kế đặc biệt ( 2 góc xoắn ) và biên hạng lưỡi cắt khác nhau.

Với đặc điểm lớp phủ và góc cắt, biên dạng dao đặc biệt loại này ứng dụng tốt cho nhóm vật liệu đã nêu như phần ứng dụng nhưng vẫn đảm bảo được độ bền của dao và năng suất gia công cao.

 

End mill R

6 đến 20

0/h10

Ứng dụng: Chuyên gia công thô cho vật liệu Thép, thép hợp kim, gang, Inox rất tốt

Tăng năng suất gia công

 

Dao phay : AFV

Đặc điểm: Dao được thiết kế 2 góc xoắn khác nhau, với số me cắt 4/5/6/8

Lớp phủ: TiAlN

Là dòng dao 3 trong 1 của nhóm gia công vật liệu thép

End mill

6 đến 25

0/-0,03

Ứng dụng:

Gia công tinh với năng suất cao và chất lượng bề mặt và độ chính xác cao cho nhóm vật liệu: Gang; Thép; Thép hợp kim; Thép dụng cụ; INOX; Hợp kim Niken

End mill R

3 đến 20

Rdao (0,3/0,4/0,6/0,8/1.0)

0/-0,03

Ball mill

3 đến 25

R (1,5 đến 25 )

      0/-0,03 

0/-0,01 (Dung sai R)

TẤT CẢ HỆ THỐNG DAO PHAY HỢP KIM QUÝ KHÁCH HÀNG CÓ THỂ THAM KHẢO TẠI CATALOGUE  DOWNLOAD DƯỚI ĐÂY

B. DAO PHAY THÉP GIÓ

ARNO có đầy đủ các sản phẩm dao phay thép gió với lớp phủ TiAlN 

Đường kính dao từ D2 đến D32 

Ứng dụng: Gia công Thép, gang, Inox, Hợp kim Niken tốt.

Mọi thông tin đầy đủ hệ thống dao phay ngón Quý khách hàng có thể DOWNLOAD TẠI ĐÂY

 

GIỚI THIỆU ARNO VIỆT NAM/INTRODUCED BY ARNO VIETNAMSẢN PHẨM CHÍNH/ DAO PHAY NGÓNSẢN PHẨM CHÍNH/ DAO PHAY PHẢ MẶT FTASẢN PHẨM CHÍNH/DAO PHAY FDA-GIA CÔNG CAO TỐCSẢN PHẨM CHÍNH/DAO PHAY FAO-GIA CÔNG CAO TỐCSẢN PHẨM CHÍNH/DAO TIỆN CẮT ĐỨTSẢN PHẨM CHÍNH/DAO TIỆN RÃNH NGOÀI-VÀ MỞ RỘNG RÃNHSẢN PHẨM CHÍNH/DAO TIỆN RÃNH - VÀ MỞ RỘNG RÃNH TRONGSẢN PHẨM CHÍNH/DAO TIỆN MẶT NGOÀISẢN PHẨM CHÍNH/DAO TIỆN MẶT TRONGSẢN PHẨM CHÍNH/HỆ THỐNG INSERTSẢN PHẨM CHÍNH/MŨI KHOAN HỢP KIM CỨNGShark drill2 - Mũi khoan Áp dụng khoan trực tiếp từ lỗ phi 14 đến 31.5 mmARNO AKB-Loại mũi khoan áp dụng gia công thẳng từ đường kính 14-55; sâu 2D;3D;5DShark cut; Mũi khoan lắp Insert, mãnh cắt, chíp Áp dụng gia công khoan mở rộng lỗ từ phi 4-32 mm SHARK-Cut robere-Mũi khoan mở rộng lỗ từ 12 mm đến 50 mm  SHARK-Drill mũi khoan thẳng sâu 1,5D đến 32D từ đường kính 9,5 đến 144 mm  SẢN PHẨM CHÍNH/DAO PHAY RENHỆ THỐNG QUẢN LÝ DỤNG CỤ
Video nổi bật
Thư viện ảnh nổi bật
Quảng cáo
Quảng cáo trên2quảng cáo phải 2quảng cáo phải 1
Thời tiết hiện tại
Thống kê truy cập
^ Về đầu trang